Mastoiditis part 1

Preview:

Citation preview

Ñaïi hoïc Y-khoa Phaïm-Ngoïc-Thaïch

Boä moân Tai-Muõi-Hoïng

Viêm xương chũm

BS. Thieàu-vó-Tuaán

Giaûng vieân Boä moân TMH

Phần 1

Viêm xương chũm

Mục lục:

Phần 1: 1. Tổng quát

2. Nhắc lại giải phẫu học

3. Nguyên nhân và cơ chế bệnh sinh

4. Lâm sàng

5. Cận lâm sàng

6. Chẩn đoán phân biệt

7. Biến chứng

Phần 2: 8. Điều trị nội khoa

9. Điều trị ngoại khoa

Viêm xương chũm1. Tổng quát

1.1. Định nghĩa

Viêm xương chũm (VXC):

► quá trình viêm các tế bào hơi ở phần chũm

(mastoid process) của xương thái dương.

► có liên quan với viêm tai giữa cấp hay mạn.

Viêm xương chũm1. Tổng quát

1.1. Định nghĩa

Viêm xương chũm (VXC):

► quá trình viêm các tế bào hơi ở phần chũm

(mastoid process) của xương thái dương.

► có liên quan với viêm tai giữa cấp hay mạn.

Viêm xương chũm

1. Tổng quát

1.2. Phân loại

► VXC cấp (acute mastoiditis)

■ VXC cấp đơn thuần(acute mastoiditis without osteitis or periosteitis)

■ VXC cấp cần phẫu thuật(acute surgical mastoiditis: ASM)

◘ VXC cấp có viêm màng xương (acute mastoiditis with periosteitis)

◘ VXC cấp có viêm xương(acute mastoiditis with osteitis)

► VXC mạn (chronic mastoiditis)

Viêm xương chũm

1. Tổng quát

1.3. Tiến triển

VXC tiến triển qua 5 giai đoạn:

● GĐ1: sung huyết niêm mạc của các tế bào chũm(hyperemia of the mucosal lining of the mastoid air cells)

● GĐ2: tiết dịch và mủ trong các tế bào chũm(transudation & exudation of fluid and/or pus within the cells)

● GĐ3: hoại tử xương do thiếu máu nuôi(necrosis of bone by loss of vascularity of the septa)

● GĐ4: hợp nhất hay đông đặc mủ xương chũm(cell wall loss with coalescence into abscess cavities)

● GĐ5: viêm lan qua các vùng lân cận(extension of the inflammatory process to contiguous areas)

Lưu ý: VXC có thể ngừng lại ở bất cứ giai đoạn nào(may be arrested at any point)

Viêm xương chũm2. Nhắc lại giải phẫu học

2.1. Tổng quan

Viêm xương chũm2. Nhắc lại giải phẫu học

2.1. Tổng quan

Viêm xương chũm2. Nhắc lại giải phẫu học

2.1. Tổng quan

Phát triển thông bào chũm ở

trẻ em:

► Bắt đầu lúc mới sanh

► Hoàn tất lúc 10 tuổi

Viêm xương chũm2. Nhắc lại giải phẫu học

2.1. Tổng quan

Viêm xương chũm2. Nhắc lại giải phẫu học

2.2. Sào đạo

Viêm xương chũm2. Nhắc lại giải phẫu học

2.3. Sào bào

Viêm xương chũm2. Nhắc lại giải phẫu học

2.3. Sào bào

Viêm xương chũm2. Nhắc lại giải phẫu học

2.3. Sào bào

Viêm xương chũm2. Nhắc lại giải phẫu học

2.3. Sào bào

Viêm xương chũm2. Nhắc lại giải phẫu học

2.4. Các nhóm tế bào chũm

Viêm xương chũm2. Nhắc lại giải phẫu học

2.4. Các nhóm tế bào chũm

Viêm xương chũm2. Nhắc lại giải phẫu học

2.4. Các nhóm tế bào chũm

Viêm xương chũm2. Nhắc lại giải phẫu học

2.4. Các nhóm tế bào chũm

Viêm xương chũm2. Nhắc lại giải phẫu học

2.4. Các nhóm tế bào chũm

Viêm xương chũm2. Nhắc lại giải phẫu học

2.4. Các nhóm tế bào chũm

Viêm xương chũm2. Nhắc lại giải phẫu học

2.5. Các liên quan lân cận

Viêm xương chũm2. Nhắc lại giải phẫu học

2.5. Các liên quan lân cận

Viêm xương chũm2. Nhắc lại giải phẫu học

2.5. Các liên quan lân cận

Viêm xương chũm2. Nhắc lại giải phẫu học

2.5. Các liên quan lân cận

Viêm xương chũm2. Nhắc lại giải phẫu học

2.5. Các liên quan lân cận

Viêm xương chũm2. Nhắc lại giải phẫu học

2.5. Các liên quan lân cận

Viêm xương chũm2. Nhắc lại giải phẫu học

2.5. Các liên quan lân cận

Viêm xương chũm2. Nhắc lại giải phẫu học

2.5. Các liên quan lân cận

Viêm xương chũm2. Nhắc lại giải phẫu học

2.5. Các liên quan lân cận

Viêm xương chũm3. Nguyên nhân và cơ chế bệnh sinh

3.1. Yếu tố ký chủ (host factors)

Viêm đường hô hấp trên → Viêm tắc vòi nhĩ → Viêm tai giữa →

→ Viêm sào đạo → Viêm sào bào → Viêm các tế bào chũm

Viêm xương chũm3. Nguyên nhân và cơ chế bệnh sinh

3.2. Yếu tố vi sinh (microbial factors)

■ Streptococcus pneumoniae (serotype 19 -23- 3)

(MDRSP: multidrug-resistant Streptococcus pneumoniae)

■ Haemophilus influenzae

■ Group A beta-hemolytic streptococci

■ Staphylococcus aureus

■ Streptococcus pyogenes

■ Moraxella catarrhalis

■ Pseudomonas aeruginosa

■ Mycobaterium species

■ Aspergillus fumigatus và các loại nấm khác

■ Nocardia asteroides

Viêm xương chũm4. Lâm sàng

4.1. Triệu chứng cơ năng

Viêm xương chũm4. Lâm sàng

4.1. Triệu chứng cơ năng

Viêm xương chũm4. Lâm sàng

4.1. Triệu chứng cơ năng

Viêm xương chũm4. Lâm sàng

4.1. Triệu chứng cơ năng

Viêm xương chũm4. Lâm sàng

4.1. Triệu chứng cơ năng

Viêm xương chũm4. Lâm sàng

4.1. Triệu chứng cơ năng

Viêm xương chũm4. Lâm sàng

4.1. Triệu chứng cơ năng

Viêm xương chũm4. Lâm sàng

4.1. Triệu chứng cơ năng

Viêm xương chũm4. Lâm sàng

4.1. Triệu chứng cơ năng

Viêm xương chũm4. Lâm sàng

4.1. Triệu chứng cơ năng

Viêm xương chũm4. Lâm sàng

4.1. Triệu chứng cơ năng

Viêm xương chũm5. Cận lâm sàng

5.1. Cấy mủ và làm kháng sinh đồ(culture and sensitivity)

Viêm xương chũm5. Cận lâm sàng

5.2. Công thức máu và độ lắng máu(complete blood count-CBC and sedimentation rate)

Viêm xương chũm5. Cận lâm sàng

5.3. Đo thính lực đồ(audiometry)

Viêm xương chũm5. Cận lâm sàng

5.4. Hình ảnh học(imaging studies)

5.4.1. Chụp xquang kinh điển(plain radiography)

Viêm xương chũm5. Cận lâm sàng

5.4. Hình ảnh học(imaging studies)

5.4.1. Chụp xquang kinh điển(plain radiography)

Viêm xương chũm5. Cận lâm sàng

5.4. Hình ảnh học(imaging studies)

5.4.1. Chụp xquang kinh điển(plain radiography)

Viêm xương chũm5. Cận lâm sàng

5.4. Hình ảnh học(imaging studies)

5.4.1. Chụp xquang kinh điển(plain radiography)

Viêm xương chũm5. Cận lâm sàng

5.4. Hình ảnh học(imaging studies)

5.4.2. CT scan xương thái dương(CT scanning of the tempral bone)

Các hình ảnh bất thường trong viêm xương chũm:

●Mờ các tế bào chũm và hòm nhĩ do ứ dịch và phù nề(opacification of the mastoid air cells and middle ear)

●Mất vách ngăn các tế bào chũm do hoại tử xương(loss of sharpness or invisibility of mastoid cell walls)

●Méo mó hình dạng xương chũm do khuyết trần hay vỏ.(distortion or haziness of the mastoid outline)

● Các vùng đậm đặc do hình thành apxe.(enhancement of areas)

● Phồng cốt mạc ở mỏm chũm hay hố não sau(elevation of the periosteum)

● Hoạt động tạo xương trong viêm xương chũm mạn(osteoblastic activity)

Viêm xương chũm5. Cận lâm sàng

5.4. Hình ảnh học(imaging studies)

5.4.2. CT scan xương thái dương(CT scanning of the tempral bone)

Viêm xương chũm5. Cận lâm sàng

5.4. Hình ảnh học(imaging studies)

5.4.2. CT scan xương thái dương(CT scanning of the tempral bone)

Viêm xương chũm5. Cận lâm sàng

5.4. Hình ảnh học(imaging studies)

5.4.2. CT scan xương thái dương(CT scanning of the tempral bone)

Viêm xương chũm5. Cận lâm sàng

5.4. Hình ảnh học(imaging studies)

5.4.2. CT scan xương thái dương(CT scanning of the tempral bone)

Viêm xương chũm5. Cận lâm sàng

5.4. Hình ảnh học(imaging studies)

5.4.2. CT scan xương thái dương(CT scanning of the tempral bone)

Viêm xương chũm5. Cận lâm sàng

5.4. Hình ảnh học(imaging studies)

5.4.2. CT scan xương thái dương(CT scanning of the tempral bone)

Viêm xương chũm5. Cận lâm sàng

5.4. Hình ảnh học(imaging studies)

5.4.2. CT scan xương thái dương(CT scanning of the tempral bone)

Viêm xương chũm5. Cận lâm sàng

5.4. Hình ảnh học(imaging studies)

5.4.2. CT scan xương thái dương(CT scanning of the tempral bone)

Viêm xương chũm5. Cận lâm sàng

5.4. Hình ảnh học(imaging studies)

5.4.2. CT scan xương thái dương(CT scanning of the tempral bone)

Viêm xương chũm5. Cận lâm sàng

5.4. Hình ảnh học(imaging studies)

5.4.2. CT scan xương thái dương(CT scanning of the tempral bone)

Viêm xương chũm5. Cận lâm sàng

5.4. Hình ảnh học(imaging studies)

5.4.2. CT scan xương thái dương(CT scanning of the tempral bone)

CT scan có thể đánh giá các giai đoạn viêm xương chũm

Viêm xương chũm5. Cận lâm sàng

5.4. Hình ảnh học(imaging studies)

5.4.2. CT scan xương thái dương(CT scanning of the tempral bone)

Viêm xương chũm5. Cận lâm sàng

5.4. Hình ảnh học(imaging studies)

5.4.2. CT scan xương thái dương(CT scanning of the tempral bone)

Viêm xương chũm5. Cận lâm sàng

5.4. Hình ảnh học(imaging studies)

5.4.2. CT scan xương thái dương(CT scanning of the tempral bone)

Viêm xương chũm5. Cận lâm sàng

5.4. Hình ảnh học(imaging studies)

5.4.2. CT scan xương thái dương(CT scanning of the tempral bone)

Viêm xương chũm5. Cận lâm sàng

5.4. Hình ảnh học(imaging studies)

5.4.2. CT scan xương thái dương(CT scanning of the tempral bone)

Viêm xương chũm5. Cận lâm sàng

5.4. Hình ảnh học(imaging studies)

5.4.3. MRI xương thái dương(magnetic resonance imaging)

Viêm xương chũm5. Cận lâm sàng

5.4. Hình ảnh học(imaging studies)

5.4.3. MRI xương thái dương(magnetic resonance imaging)

Viêm xương chũm5. Cận lâm sàng

5.4. Hình ảnh học(imaging studies)

5.4.3. MRI xương thái dương(magnetic resonance imaging)

Viêm xương chũm5. Cận lâm sàng

5.4. Hình ảnh học(imaging studies)

5.4.3. MRI xương thái dương(magnetic resonance imaging)

Viêm xương chũm5. Cận lâm sàng

5.4. Hình ảnh học(imaging studies)

5.4.3. MRI xương thái dương(magnetic resonance imaging)

Viêm xương chũm5. Cận lâm sàng

5.4. Hình ảnh học(imaging studies)

5.4.3. MRI xương thái dương(magnetic resonance imaging)

Viêm xương chũm5. Cận lâm sàng

5.4. Hình ảnh học(imaging studies)

5.4.3. MRI xương thái dương(magnetic resonance imaging)

Viêm xương chũm5. Cận lâm sàng

5.4. Hình ảnh học(imaging studies)

5.4.3. MRI xương thái dương(magnetic resonance imaging)

Viêm xương chũm5. Cận lâm sàng

5.4. Hình ảnh học(imaging studies)

5.4.3. MRI xương thái dương(magnetic resonance imaging)

Viêm xương chũm6. Chẩn đoán phân biệt

6.1. Bệnh lý tai ngoài:

6.1.1. Viêm tai ngoài (external otitis)

6.1.2. Nhọt cửa tai (furuncle of meatus of the ear)

6.1.3. Cholesteatoma ống tai ngoài

Viêm xương chũm6. Chẩn đoán phân biệt

6.1. Bệnh lý tai ngoài:

6.1.4. Khối u (tumors)

6.1.5. Chấn thương (trauma)

6.1.6. Dị vật (foreign bodies)

Viêm xương chũm

6. Chẩn đoán phân biệt

6.2. Bệnh lý tai giữa:

6.2.1. VTG cấp (AOM: acute otitis media)

6.2.2. VTG tiết dịch hay VTG thanh dịch(OME: OM with effusion # SOM: serous or secretory OM).

6.2.3. VTG mủ mạn (chronic suppurative OM)

6.2.4. VTG dính (adhesive OM)

6.2.5. Chấn thương (trauma)

6.2.6. Khối u (tumors)

Viêm xương chũm6. Chẩn đoán phân biệt

6.3. Bệnh lý khác vùng sau tai:

6.3.1. Hạch mủ sau tai (suppuration of the postauricular lymph nodes)

6.3.2. Viêm mô tế bào sau tai (cellulitis).

6.3.3. U nang (cysts)

6.3.4. Bệnh hạch (lymphadenopathy)

6.3.5. Viêm tuyến mang tai (parotitis)

6.3.6. Chấn thương xương chũm (mastoid trauma)

Viêm xương chũm7. Biến chứng

7.1. Các biến chứng ngoài sọ (extracranial complications)

7.1.1. Apxe dưới màng xương sau tai (subperiosteal abscess)

Viêm xương chũm7. Biến chứng

7.1. Các biến chứng ngoài sọ (extracranial complications)

7.1.1. Apxe dưới màng xương sau tai (subperiosteal abscess)

Viêm xương chũm7. Biến chứng

7.1. Các biến chứng ngoài sọ (extracranial complications)

7.1.1. Apxe dưới màng xương sau tai (subperiosteal abscess)

Viêm xương chũm7. Biến chứng

7.1. Các biến chứng ngoài sọ (extracranial complications)

7.1.1. Apxe dưới màng xương sau tai (subperiosteal abscess)

Viêm xương chũm7. Biến chứng

7.1. Các biến chứng ngoài sọ (extracranial complications)

7.1.1. Apxe dưới màng xương sau tai (subperiosteal abscess)

Viêm xương chũm7. Biến chứng

7.1. Các biến chứng ngoài sọ (extracranial complications)

7.1.1. Apxe dưới màng xương sau tai (subperiosteal abscess)

Viêm xương chũm7. Biến chứng

7.1. Các biến chứng ngoài sọ (extracranial complications)

7.1.1. Apxe dưới màng xương sau tai (subperiosteal abscess)

Viêm xương chũm7. Biến chứng

7.1. Các biến chứng ngoài sọ (extracranial complications)

7.1.1. Apxe dưới màng xương sau tai (subperiosteal abscess)

Viêm xương chũm7. Biến chứng

7.1. Các biến chứng ngoài sọ (extracranial complications)

7.1.1. Apxe dưới màng xương sau tai (subperiosteal abscess)

Viêm xương chũm7. Biến chứng

7.1. Các biến chứng ngoài sọ (extracranial complications)

7.1.2. Apxe thể Bezold (Bezold abscess)

Viêm xương chũm7. Biến chứng

7.1. Các biến chứng ngoài sọ (extracranial complications)

7.1.2. Apxe thể Bezold (Bezold abscess)

Viêm xương chũm7. Biến chứng

7.1. Các biến chứng ngoài sọ (extracranial complications)

7.1.2. Apxe thể Bezold (Bezold abscess)

Viêm xương chũm7. Biến chứng

7.1. Các biến chứng ngoài sọ (extracranial complications)

7.1.2. Apxe thể Bezold (Bezold abscess)

Viêm xương chũm7. Biến chứng

Viêm xương chũm7. Biến chứng

7.2. Các biến chứng trong xương đá (intrapetrous complications)

7.2.1. Liệt thần kinh mặt (facial nerve palsy)

7.2.2. Điếc dẫn truyền và điếc tiếp nhận (conductive & sensorineural hearing loss)

7.2.3. Viêm mê nhĩ (labyrinthitis)

7.2.4. Viêm xương đá với hội chứng Gradenigo (petrositis)

Viêm xương chũm

7. Biến chứng

7.3. Các biến chứng trong sọ (intracranial complications)

7.3.1. Viêm màng não (menigitis)

7.3.2. Viêm tắc các xoang tĩnh mạch (dural sinus thrombosis)

7.3.3. Apxe ngoài màng cứng (epidural abscess)

7.3.4. Apxe dưới màng cứng (subdural empyema)

7.3.5. Apxe não thùy thái dương (cerebral abscess)

7.2.6. Apxe tiểu não (cerebellar abscess)

Viêm xương chũm7. Biến chứng

7.3. Các biến chứng trong sọ (intracranial complications)

Viêm xương chũm7. Biến chứng

7.3. Các biến chứng trong sọ (intracranial complications)

Viêm xương chũm7. Biến chứng

7.3. Các biến chứng trong sọ (intracranial complications)

Viêm xương chũm7. Biến chứng

7.3. Các biến chứng trong sọ (intracranial complications)

Viêm xương chũm7. Biến chứng

7.3. Các biến chứng trong sọ (intracranial complications)

Viêm xương chũm7. Biến chứng

7.3. Các biến chứng trong sọ (intracranial complications)

Viêm xương chũm7. Biến chứng

7.3. Các biến chứng trong sọ (intracranial complications)

Xem tiếp phần 2