37
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC KẾT CẤU 2 1. NỘI DUNG Tính hệ phẳng siêu tĩnh bằng phương pháp lực. Tính hệ phẳng siêu động theo phương pháp chuyển vị. Vẽ biểu đồ bao nội lực. 2. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN Mã đề: 121 Sơ đồ tính và các trường hợp tải: L 1 L2 L2 L 1 E I=C onst TH1 TH2 g TH3 q 1 q 3 TH4 TH5 TH6 q 2 q 4 q 2 q 1 q 4 q 2 q 3 q 3 q 4 q 1 Trong đó: : Trọng lượng bản thân dầm q: Hoạt tải trên các nhịp trong các trường hợp tải Số liệu hình học: SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 1

99981143 bai-tap-lon-co-hoc-ket-cau-9848 (1)

  • Upload
    duc-phi

  • View
    426

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 99981143 bai-tap-lon-co-hoc-ket-cau-9848 (1)

Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình

BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC KẾT CẤU 21. NỘI DUNG

Tính hệ phẳng siêu tĩnh bằng phương pháp lực.Tính hệ phẳng siêu động theo phương pháp chuyển vị.Vẽ biểu đồ bao nội lực.

2. SỐ LIỆU TÍNH TOÁNMã đề: 121Sơ đồ tính và các trường hợp tải:

L1 L2 L2 L1EI=Const

TH1

TH2

g

TH3

q1 q3

TH4

TH5

TH6

q2 q4

q2q1 q4

q2 q3

q3 q4q1

Trong đó: : Trọng lượng bản thân dầm

q: Hoạt tải trên các nhịp trong các trường hợp tảiSố liệu hình học:

Stt b x h (cm) L1 (m) L2 (m)2 20 x 35 4 3

SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 1

Page 2: 99981143 bai-tap-lon-co-hoc-ket-cau-9848 (1)

Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình

Số liệu tải trọng: Stt q1 (kN/m) q2 (kN/m) q3 (kN/m) q4 (kN/m)1 8 10 12 14

Số liệu dùng chung:

Ta có:

3. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI3.1. PHƯƠNG PHÁP LỰC

Bậc siêu tĩnh:

Chọn hệ cơ bản: hình 3.1.1

4m 3m 3m 4m

X1 X2 X3

EI=Const HCB

Hình 3.1.1Hệ phương trình chính tắc:

Trong đó:: lực tương ứng tại vị trí loại bỏ liên kết thứ 1; 2; 3.

: hệ số tự do, là chuyển vị theo phương lực Xk do riêng tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản.

: các hệ số phụ, là chuyển vị theo phương lực Xk do Xm=1 gây ra trên hệ cơ bản (k # m).

: các hệ số chính, là chuyển vị theo phương lực Xk do Xk=1 gây ra trên hệ cơ bản.

Tính các hệ số chính và các hệ số phụ của phương trình chính tắc+ Biểu đồ đơn vị : hình 3.1.2

SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 2

Page 3: 99981143 bai-tap-lon-co-hoc-ket-cau-9848 (1)

Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình

4m 3m 3m 4m

X1=1

M1

X2=1

M2

M3

X3=1

1

1/2

1

1

1/2

Ms

(Ms)=(M1)+(M2)+(M3)111

1/21/2

a)

b)

c)

d)

43m 8

3m

Hình 3.1.2+ Các hệ số và được tính như sau:

+ Kiểm tra các hệ số chính phụ:

Mặt khác:

SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 3

Page 4: 99981143 bai-tap-lon-co-hoc-ket-cau-9848 (1)

Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình

Kết quả phù hợp

Mặt khác:

Kết quả phù hợp

Mặt khác:

Kết quả phù hợpNhư vậy các hệ số chính phụ của phương trình chính tắc tính đúng.

3.1.1. Trường hợp 1Sơ đồ tải trọng và biểu đồ mô men uốn do tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản:

hình 3.1.3

4m 3m 3m 4ma)

b)

g=1.75kN/m g=1.75kN/m g=1.75kN/m g=1.75kN/m

M0P

qL21/8=3.50

qL22/8=1.97qL21/8=3.50 3.50

3.50

1.97 [kNm]

Hình 3.1.3Tính các hệ số tự do của phương trình chính tắc:

Kiểm tra:

SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 4

Page 5: 99981143 bai-tap-lon-co-hoc-ket-cau-9848 (1)

Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình

Kết quả phù hợpGiải hệ phương trình chính tắc:

Vẽ biểu đồ mô men tổng theo biểu thức:

: hình 3.1.4a

Kiểm tra biểu đồ :

Sai số:

Tính toán và vẽ biểu đồ lực cắt + Nhịp 1:

4m

1.75kN/m

Qtr Qph

2.55kNm 1.90kNmO1 O2

SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 5

Page 6: 99981143 bai-tap-lon-co-hoc-ket-cau-9848 (1)

Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình

+ Nhịp 2:

3m

1.75kN/m

Qtr Qph

1.90kNm 1.02kNmO1 O2

+ Nhịp 3, 4: Được suy ra từ nhịp 1 và nhịp 2 do hệ đối xứng.Vẽ biểu đồ lực cắt : hình 3.1.4b

Bằng cách giải hình học tính được giá trị lực cắt tại các vị trí , , và giá

trị mô men uốn tại vị trí giữa nhịp .

Giá trị mô men uốn tại các vị trí và được tính như sau:

+ Tại vị trí nhịp 1:

1m

1.75kN/m2.55kNm M(kNm)

3.66kNO

+ Tại vị trí nhịp 1:

3m

1.75kN/m2.55kNm

3.66kN

M(kNm)O

SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 6

Page 7: 99981143 bai-tap-lon-co-hoc-ket-cau-9848 (1)

Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình

+ Tại vị trí nhịp 2:

0.75m

1.75kN/m1.90kNm M(kNm)

2.92kNO

+ Tại vị trí nhịp 2:

2.25m

1.75kN/m1.90kNm

2.92kN

M(kNm)O

+ Nhịp 3, 4: Được suy ra từ nhịp 1 và nhịp 2 do hệ đối xứng.

a)

b)

3.66

3.34

2.92

2.33

2.33

2.92

3.34

3.66

0.161.91

1.59

0.301.61

1.01

1.01

0.30

1.61

1.59

0.16

1.916.26 3.664.66

6.263.66

QP

[kN]

3.50 1.97

-2.55

0.24

1.28

-1.900.56 -0.20

0.51

-1.020.24

3.501.97

-2.55

0.24

1.28

-1.90 0.56-0.20

0.510.24

MP

[kNm]

Hình 3.1.4

3.1.2. Trường hợp 2Sơ đồ tải trọng và biểu đồ mô men uốn do tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản:

hình 3.1.5

SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 7

Page 8: 99981143 bai-tap-lon-co-hoc-ket-cau-9848 (1)

Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình

16

q1=8kN/m q3=12kN/m

4m 3m 3m 4ma)

b) M0P

1613.5

[kNm]

Hình 3.1.5Tính các hệ số tự do của phương trình chính tắc:

Kiểm tra:

Kết quả phù hợpGiải hệ phương trình chính tắc:

Vẽ biểu đồ mô men tổng theo biểu thức:

: hình 3.1.6a

SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 8

Page 9: 99981143 bai-tap-lon-co-hoc-ket-cau-9848 (1)

Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình

Kiểm tra biểu đồ :

Sai số:

Tính toán và vẽ biểu đồ lực cắt + Nhịp 1:

4m

8kN/m

Qtr Qph

13.87kNm 4.27kNmO1 O2

+ Nhịp 2:

+ Nhịp 3:

3m

12kN/m

Qtr Qph

4.26kNm 5.68kNmO1 O2

+ Nhịp 4:

SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 9

Page 10: 99981143 bai-tap-lon-co-hoc-ket-cau-9848 (1)

Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình

Vẽ biểu đồ lực cắt : hình 3.1.6b

Bằng cách giải hình học tính được giá trị lực cắt tại các vị trí , , và giá

trị mô men uốn tại vị trí giữa nhịp .

Giá trị mô men uốn tại các vị trí và được tính như sau:

+ Tại vị trí nhịp 1:

1m

8kN/m13.87kNm M(kNm)

18.40kNO

+ Tại vị trí nhịp 1:

3m

8kN/m13.87kNm

18.40kN

M(kNm)O

+ Tại vị trí nhịp 3:

0.75m

12kN/m4.26kNm M(kNm)

17.53kNO

+ Tại vị trí nhịp 3:

SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 10

Page 11: 99981143 bai-tap-lon-co-hoc-ket-cau-9848 (1)

Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình

2.25m

12kN/m

M(kNm)O4.26kNm

17.53kN

+ Nhịp 2, 4: dể dàng tính được bằng cách giải hình học.

a)

b)

18.40

13.60

17.53

18.47

2.4010

.40

5.60

8.53

0.47

9.4713.60 2.1317.53

20.6018.40

QP

[kN]

MP

[kNm]

0.00

16.00

-13.87

0.53

6.93 5.33

-4.27 -4

.27

-4.27

-4.26

5.51

-4.26

8.53 4.81

-5.68 -1.42

0.71

-3.55

2.84

13.50

2.13

2.13

2.13

Hình 3.1.63.1.3. Trường hợp 3

Sơ đồ tải trọng và biểu đồ mô men uốn do tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản: hình 3.1.7

q2=10kN/m q4=14kN/m

28

28

4m 3m 3m 4ma)

b) M0P

11.25[kNm]

Hình 3.1.7

SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 11

Page 12: 99981143 bai-tap-lon-co-hoc-ket-cau-9848 (1)

Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình

Tính các hệ số tự do của phương trình chính tắc:

Kiểm tra:

Kết quả phù hợpGiải hệ phương trình chính tắc:

Vẽ biểu đồ mô men tổng theo biểu thức:

: hình 3.1.8a

Kiểm tra biểu đồ :

SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 12

Page 13: 99981143 bai-tap-lon-co-hoc-ket-cau-9848 (1)

Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình

Vẽ biểu đồ lực cắt : hình 3.1.8b

a)

b)

1.90 2.22

3.7017.88

31.7011.80 26.521.90

QP

[kN]

MP

[kNm]

17.70

10.30

15.98

1.90

1.90

14.02

24.30

31.70

2.22

2.22

8.48

0.98

6.52

11.25

28.00

2.55 0.64

-1.27

-3.18

-5.09

-2.15

-8.80-5.48

-3.82

-7.14

-23.60

11.807.634.08

5.55

8.50 1.10

Hình 3.1.8

3.1.4. Trường hợp 4Sơ đồ tải trọng và biểu đồ mô men uốn do tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản:

hình 3.1.9

q1=8kN/m

16

16

q2=10kN/m q4=14kN/m

28

28

4m 3m 3m 4ma)

b) M0P

11.25[kNm]

Hình 3.1.9

SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 13

Page 14: 99981143 bai-tap-lon-co-hoc-ket-cau-9848 (1)

Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình

Tính các hệ số tự do của phương trình chính tắc:

Kiểm tra:

Kết quả phù hợpGiải hệ phương trình chính tắc:

Vẽ biểu đồ mô men tổng theo biểu thức:

: hình 3.1.10a

Kiểm tra biểu đồ :

SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 14

Page 15: 99981143 bai-tap-lon-co-hoc-ket-cau-9848 (1)

Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình

Vẽ biểu đồ lực cắt : hình 3.1.10b

11.2516.00

28

-10.60

-10.80

-0.63

-9.18

-23.101.35

1.25

5.30 0.18

5.27

5.54 -4.91

-7.04

-2.77

8.37

1.47

11.86

a)

b)

8.05 2.85

3.46

34.44 31.468.76 27.4015.95

QP

[kN]

MP

[kNm]

17.46

10.55

18.39

0.05

15.95

11.61

24.55

31.46

2.85

2.85

10.89

3.39

4.11

7.95

16.05

Hình 3.1.10

SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 15

Page 16: 99981143 bai-tap-lon-co-hoc-ket-cau-9848 (1)

Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình

3.1.5. Trường hợp 5Sơ đồ tải trọng và biểu đồ mô men uốn do tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản:

hình 3.1.11

4m 3m 3m 4ma)

b) M0P

11.25[kNm]

q2=10kN/m q3=12kN/m

13.5Hình 3.1.11

Tính các hệ số tự do của phương trình chính tắc:

Kiểm tra:

Kết quả phù hợpGiải hệ phương trình chính tắc:

Vẽ biểu đồ mô men tổng theo biểu thức:

: hình 3.1.12a

Kiểm tra biểu đồ :

SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 16

Page 17: 99981143 bai-tap-lon-co-hoc-ket-cau-9848 (1)

Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình

Sai số:

Vẽ biểu đồ lực cắt : hình 3.1.12b

1.54

1.54

1.54

15.83

20.17

1.12

3.56

-0.27

1.14

4.40

4.46

6.15

a)

b)

2.17

13.57 1.5428.93 17.371.12

QP

[kN]

MP

[kNm]

1.5412

.45

1.12

17.55 6.83

11.17

4.95

2.55

10.05

11.25 13.50

1.49

-2.97

-10.61

-4.10 2.050.38 -0.74

-1.86

-2.57

-1.03

0.51

1.12

1.12

1.54

Hình 3.1.12

SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 17

Page 18: 99981143 bai-tap-lon-co-hoc-ket-cau-9848 (1)

Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình

3.1.6. Trường hợp 6Sơ đồ tải trọng và biểu đồ mô men uốn do tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản:

hình 3.1.13

4m 3m 3m 4ma)

b) M0P

[kNm]

q4=14kN/m

28

28

q1=8kN/m

16

16

q3=12kN/m

13.5Hình 3.1.13

Tính các hệ số tự do của phương trình chính tắc:

Kiểm tra:

Kết quả phù hợpGiải hệ phương trình chính tắc:

SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 18

Page 19: 99981143 bai-tap-lon-co-hoc-ket-cau-9848 (1)

Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình

Vẽ biểu đồ mô men tổng theo biểu thức:

: hình 3.1.14a

Kiểm tra biểu đồ :

Vẽ biểu đồ lực cắt : hình 3.1.14b

a)

b)

5.85

1.12

1.1214.97 29.12

12.18

49.5818.15

QP

[kN]

MP

[kNm]

15.12

12.88

13.30

2.15

18.15

22.70

26.88

29.12

1.12

1.12 4.30

4.70

13.70

10.15

13.85

1.12

16.0028

13.50

-13.53

-4.94

-1.59

-15.69

-20.16

6.77 4.86

10.08

-4.11

-3.27

-2.43

0.62

4.92 -2.04

5.01

4.19 1.95

hình 3.1.14

SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 19

Page 20: 99981143 bai-tap-lon-co-hoc-ket-cau-9848 (1)

Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình

3.2. PHƯƠNG PHÁP CHUYỂN VỊBậc siêu động:

Hệ có 3 bậc siêu động. Chọn hệ cơ bản như hình 3.2.1

4m 3m 3m 4m

EI=Const

Z1 Z2 Z3

HCB

Hình 3.2.1Hệ phương trình chính tắc:

Trong đó:: chuyển vị cưỡng bức tại liên kết thứ 1, 2, 3 đặt thêm vào hệ.

: hệ số tự do, là phản lực tại liên kết thứ k do tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản.

: các hệ số phụ, là phản lực tại liên kết thứ k do gây ra trên hệ cơ bản (k # m).

: các hệ số chính, là phản lực tại liên kết thứ k do gây ra trên hệ cơ bản.Tính các hệ số chính và các hệ số phụ của phương trình chính tắc+ Biểu đồ mô men uốn do gây ra trên hệ cơ bản: hình 3.2.2

Z1=1

M1

M2

M3

xEI12

xEI12

xEI12

Z2=1

Z3=1

12

616

8r11 r21 r31

168

816

r12 r22 r32

12

16

8

6r13 r23 r33

a)

b)

c)

Hình 3.2.2

SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 20

Page 21: 99981143 bai-tap-lon-co-hoc-ket-cau-9848 (1)

Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình

+ Tính các hệ số và :

16

r11

xEI1212xEI12

8

r12

xEI120

r13

0 0

r22

16xEI12

r23 r33

16xEI12

8xEI120 16xEI12 12xEI12

3.2.1. Trường hợp 1Sơ đồ tải trọng và biểu đồ mô men uốn do tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản:

hình 3.2.3

4m 3m 3m 4m

g=1.75kN/m g=1.75kN/m g=1.75kN/m g=1.75kN/m

M0P

[kNm]

2.23 2.23 2.231.31 1.31

3.501.97

a)

b)

qL21/8=3.50 qL22/8=1.97

qL21/12=2.23 qL22/12=1.31

R1P R2P R3P

Hình 3.2.3

SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 21

Page 22: 99981143 bai-tap-lon-co-hoc-ket-cau-9848 (1)

Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình

Tính các hệ số tự do :R1P R2P R3P

1.31 1.31 1.31 1.31 2.232.23

Giải hệ phương trình chính tắc:

Vẽ biểu đồ mô men tổng theo biểu thức:

: hình 3.2.4

1.97 1.97 3.503.50

2.51 1.88 1.07 1.882.51

MP

[kNm]

Hình 3.2.4

3.2.2. Trường hợp 2Sơ đồ tải trọng và biểu đồ mô men uốn do tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản:

hình 3.2.5

4m 3m 3m 4m

M0P

[kNm]

10.67 9 9

13.5

a)

b)

16

10.67

R1P R2P R3P

q1=8kN/m q3=12kN/m

Hình 3.2.5Tính các hệ số tự do :

SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 22

Page 23: 99981143 bai-tap-lon-co-hoc-ket-cau-9848 (1)

Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình

R1P R2P R3P

9 910.67 0 0 0

Giải hệ phương trình chính tắc:

Vẽ biểu đồ mô men tổng theo biểu thức:

: hình 3.2.6

MP

[kNm]

13.854.28 4.26 5.68

2.8216.00 13.50

Hình 3.2.6

3.2.3. Trường hợp 3Sơ đồ tải trọng và biểu đồ mô men uốn do tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản:

hình 3.2.7

4m 3m 3m 4m

M0P

[kNm]

18.677.5 7.5

a)

b)

18.67

R1P R2P R3P

q2=10kN/m q4=14kN/m

11.25 28Hình 3.2.7

SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 23

Page 24: 99981143 bai-tap-lon-co-hoc-ket-cau-9848 (1)

Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình

Tính các hệ số tự do :R1P R2P R3P

0 0 07.5 7.5 18.67

Giải hệ phương trình chính tắc:

Vẽ biểu đồ mô men tổng theo biểu thức:

: hình 3.2.8

MP

[kNm]

5.11 2.158.76

11.25

23.59

28

2.52

Hình 3.2.8

3.2.4. Trường hợp 4Sơ đồ tải trọng và biểu đồ mô men uốn do tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản:

hình 3.2.9

SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 24

Page 25: 99981143 bai-tap-lon-co-hoc-ket-cau-9848 (1)

Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình

M0P

[kNm]

18.677.5 7.5

a)

b)

18.67

R1P R2P R3P

q2=10kN/m q4=14kN/m

11.25 28

q1=8kN/m

10.67

16

10.67

4m 3m 3m 4m

Hình 3.2.9Tính các hệ số tự do :

R1P R2P R3P

0 07.5 7.5 18.6710.67

Giải hệ phương trình chính tắc:

Vẽ biểu đồ mô men tổng theo biểu thức:

: hình 3.2.10

MP

[kNm]

10.79

0.639.20

11.25

23.41

16.00

10.61

28Hình 3.2.10

SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 25

Page 26: 99981143 bai-tap-lon-co-hoc-ket-cau-9848 (1)

Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình

3.2.5. Trường hợp 5Sơ đồ tải trọng và biểu đồ mô men uốn do tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản:

hình 3.2.11

4m 3m 3m 4m

M0P

[kNm]

7.5 7.5

a)

b)R1P R2P R3P

q2=10kN/m

11.25

q3=12kN/m

9 9

13.5

Hình 3.2.11Tính các hệ số tự do :

R1P R2P R3P

0 7.5 7.5 9 9 0

Giải hệ phương trình chính tắc:

Vẽ biểu đồ mô men tổng theo biểu thức:

: hình 3.2.12

MP

[kNm]

2.9710.61

4.10

11.25 13.501.50 2.04

Hình 3.2.123.2.6. Trường hợp 6

SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 26

Page 27: 99981143 bai-tap-lon-co-hoc-ket-cau-9848 (1)

Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình

Sơ đồ tải trọng và biểu đồ mô men uốn do tải trọng ngoài gây ra trên hệ cơ bản: hình 3.2.13

4m 3m 3m 4m

M0P

[kNm]

18.67

a)

b)

18.67

R1P R2P R3P

q4=14kN/m

28

q1=8kN/m

10.67

16

10.67

q3=12kN/m

9 9

13.5

Hình 3.2.13Tính các hệ số tự do :

R1P R2P R3P

0 18.6710.67 0 9 9

Giải hệ phương trình chính tắc:

Vẽ biểu đồ mô men tổng theo biểu thức:

: hình 3.2.14

MP

[kNm]

4.94 1.58

15.7020.17

16.00

13.55

2813.50

Hình 3.2.14

SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 27

Page 28: 99981143 bai-tap-lon-co-hoc-ket-cau-9848 (1)

Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình

Bảng kết quả nội lực các trường hợp tải

Tiếtdiện

Trường hợp 1 Trường hợp 2 Trường hợp 3 Trường hợp 4 Trường hợp 5 Trường hợp 6M

(kNm)Q

(kN)M

(kNm)Q

(kN)M

(kNm)Q

(kN)M

(kNm)Q

(kN)M

(kNm)Q

(kN)M

(kNm)Q

(kN)1 -2.55 3.66 -13.87 18.40 2.55 -1.90 -10.60 15.95 1.49 -1.12 -13.53 18.152 0.24 1.91 0.53 10.40 0.64 -1.90 1.35 7.95 0.38 -1.12 0.62 10.153 1.28 0.16 6.93 2.40 -1.27 -1.90 5.30 -0.05 -0.74 -1.12 6.77 2.154 0.56 -1.59 5.33 -5.60 -3.18 -1.90 1.25 -8.05 -1.86 -1.12 4.92 -5.855 -1.90 -3.34 -4.27 -13.60 -5.09 -1.90 -10.80 -16.05 -2.97 -1.12 -4.94 -13.856 -1.90 2.92 -4.27 0.00 -5.09 15.98 -10.80 18.39 -2.97 12.45 -4.94 1.127 -0.20 1.61 -4.27 0.00 4.08 8.48 0.18 10.89 3.56 4.95 -4.11 1.128 0.51 0.30 -4.27 0.00 7.63 0.98 5.54 3.39 4.46 -2.55 -3.27 1.129 0.24 -1.01 -4.26 0.00 5.55 -6.52 5.27 -4.11 -0.27 -10.05 -2.43 1.12

10 -1.02 -2.33 -4.26 0.00 -2.15 -14.02 -0.63 -11.61 -10.61 -17.55 -1.59 1.1211 -1.02 2.33 -4.26 17.53 -2.15 2.22 -0.63 -2.85 -10.61 20.17 -1.59 13.3012 0.24 1.01 5.51 8.53 -3.82 2.22 -2.77 -2.85 1.14 11.17 5.01 4.3013 0.51 -0.30 8.53 -0.47 -5.48 2.22 -4.91 -2.85 6.15 2.17 4.86 -4.7014 -0.20 -1.61 4.81 -9.47 -7.14 2.22 -7.04 -2.85 4.40 -6.83 -2.04 -13.7015 -1.90 -2.92 -5.68 -18.47 -8.80 2.22 -9.18 -2.85 -4.10 -15.83 -15.69 -22.7016 -1.90 3.34 -5.68 2.13 -8.80 24.30 -9.18 24.55 -4.10 1.54 -15.69 26.8817 0.56 1.59 -3.55 2.13 8.50 10.30 8.37 10.55 -2.57 1.54 4.19 12.8818 1.28 -0.16 -1.42 2.13 11.80 -3.70 11.86 -3.46 -1.03 1.54 10.08 -1.1219 0.24 -1.91 0.71 2.13 1.10 -17.70 1.47 -17.46 0.51 1.54 1.95 -15.1220 -2.55 -3.66 2.84 2.13 -23.60 -31.70 -23.10 -31.46 2.05 1.54 -20.16 -29.12

SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 28

Page 29: 99981143 bai-tap-lon-co-hoc-ket-cau-9848 (1)

Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình

3.3. TỔ HỢP NỘI LỰC – BIỂU ĐỒ BAO NỘI LỰC3.3.1. Tổ hợp nội lực

Tổ hợp 1 = Trường hợp 1 + trường hợp 2Tổ hợp 2 = Trường hợp 1 + trường hợp 3Tổ hợp 3 = Trường hợp 1 + trường hợp 4Tổ hợp 4 = Trường hợp 1 + trường hợp 5Tổ hợp 5 = Trường hợp 1 + trường hợp 6

Bảng kết quả tổ hợp nội lực:

SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 29

Page 30: 99981143 bai-tap-lon-co-hoc-ket-cau-9848 (1)

Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình

Bảng kết quả tổ hợp nội lực

Tiếtdiện

Tổ hợp 1 Tổ hợp 2 Tổ hợp 3 Tổ hợp 4 Tổ hợp 5 Biểu đồ bao nội lựcMax Min

M (kNm)

Q (kN)

M (kNm)

Q (kN)

M (kNm)

Q (kN)

M (kNm)

Q (kN)

M (kNm)

Q (kN)

M(kNm)

Q(kN)

M (kNm)

Q (kN)

1 -16.42 22.06 0.00 1.76 -13.15 19.61 -1.06 2.54 -16.08 21.81 0.00 22.06 -16.42 1.762 0.77 12.31 0.88 0.01 1.59 9.86 0.62 0.79 0.86 12.06 1.59 12.31 0.62 0.013 8.21 2.56 0.01 -1.74 6.58 0.11 0.54 -0.96 8.05 2.31 8.21 2.56 0.01 -1.744 5.89 -7.19 -2.62 -3.49 1.81 -9.64 -1.30 -2.71 5.48 -7.44 5.89 -2.71 -2.62 -9.645 -6.17 -16.94 -6.99 -5.24 -12.70 -19.39 -4.87 -4.46 -6.84 -17.19 -4.87 -4.46 -12.70 -19.396 -6.17 2.92 -6.99 18.90 -12.70 21.31 -4.87 15.37 -6.84 4.04 -4.87 21.31 -12.70 2.927 -4.47 1.61 3.88 10.09 -0.02 12.50 3.36 6.56 -4.31 2.73 3.88 12.50 -4.47 1.618 -3.76 0.30 8.14 1.28 6.05 3.69 4.97 -2.25 -2.76 1.42 8.14 3.69 -3.76 -2.259 -4.02 -1.01 5.79 -7.53 5.51 -5.12 -0.03 -11.06 -2.19 0.11 5.79 0.11 -4.02 -11.06

10 -5.28 -2.33 -3.17 -16.35 -1.65 -13.94 -11.63 -19.88 -2.61 -1.21 -1.65 -1.21 -11.63 -19.8811 -5.28 19.86 -3.17 4.55 -1.65 -0.52 -11.63 22.50 -2.61 15.63 -1.65 22.50 -11.63 -0.5212 5.75 9.54 -3.58 3.23 -2.53 -1.84 1.38 12.18 5.25 5.31 5.75 12.18 -3.58 -1.8413 9.04 -0.77 -4.97 1.92 -4.40 -3.15 6.66 1.87 5.37 -5.00 9.04 1.92 -4.97 -5.0014 4.61 -11.08 -7.34 0.61 -7.24 -4.46 4.20 -8.44 -2.24 -15.31 4.61 0.61 -7.34 -15.3115 -7.58 -21.39 -10.70 -0.70 -11.08 -5.77 -6.00 -18.75 -17.59 -25.62 -6.00 -0.70 -17.59 -25.6216 -7.58 5.47 -10.70 27.64 -11.08 27.89 -6.00 4.88 -17.59 30.22 -6.00 30.22 -17.59 4.8817 -2.99 3.72 9.06 11.89 8.93 12.14 -2.01 3.13 4.75 14.47 9.06 14.47 -2.99 3.1318 -0.14 1.97 13.08 -3.86 13.14 -3.62 0.25 1.38 11.36 -1.28 13.14 1.97 -0.14 -3.8619 0.95 0.22 1.34 -19.61 1.71 -19.37 0.75 -0.37 2.19 -17.03 2.19 0.22 0.75 -19.6120 0.29 -1.53 -26.15 -35.36 -25.65 -35.12 -0.50 -2.12 -22.71 -32.78 0.29 -1.53 -26.15 -35.36

SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 30

Page 31: 99981143 bai-tap-lon-co-hoc-ket-cau-9848 (1)

Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 GVHD : ThS.Lê Văn Bình

3.3.2. Biểu đồ bao nội lực3.3.2.1. Biểu đồ bao mô men: hình 3.3.1

0.00 1.59

8.21 5.89

-4.87

3.88

8.14 5.79 -1.65

5.75

9.04 4.61

-6.00

9.06

13.14 2.

19 0.29

26.15

0.75

-0.14-2.99

-17.59

-7.34

-4.97

-3.58-11.63

-4.02

-3.76

-4.47-12.70

-2.62

0.010.62

-16.42

Mmax(kNm)Mmin(kNm)

Hình 3.3.1

3.3.2.2. Biểu đồ bao lực cắt: hình 3.3.2

22.06

12.31

2.56

-2.71

-4.46

21.31

12.50

3.69

0.11

-1.21

22.50

12.18

1.92

0.61

-0.70

30.22

14.47

1.97

0.22 -1.53

-35.36

-19.61

-3.863.13

1.76 0.01

-1.74

-9.64

-19.39

2.92 1.61

-2.25

-11.06

-19.88

-0.52

-1.84

-5.00

-15.31

-25.62

4.88

Qmax(kN)Qmin(kN)

Hình 3.3.2

SVTH : Hoàng Văn Vượng MSSV : 20661244 Trang 31