4
Where every suture is a seal of confidence AMS/AAS/VIET/BRO/00 Công ty Cổ phần Thiết bị Y tế Việt Nhật (JVC) Trụ sở Hà Nội: Tầng 24 tòa nhà ICON 4, 243A Đê La Thành, Đống Đa, Hà Nội Số điện thoại: +84 24 3683 0516 | Fax: +84 24 3683 0578 Chi nhánh HCM: Tầng 5 Central Garden, 328 Võ Văn Kiệt, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh Số điện thoại: +84 28 3920 7283 | Fax: +84 28 3920 5873 | [email protected] www.ytevietnhat.com.vn P-21-22, 25-26 & 34-35, GIDC, Manjusar, Tal - Savli, Dist. Vadodara - 391 775. Gujarat, India T : (91)0267 671302 Nhà sản xuất tại Ấn Độ Disclaimer: The official text of this document is the English language. Any discrepancies or differences created in translaon to local language are not binding and have no legal effect for compliance or enforcement purposes. Nhà phân phối độc quyền tại Việt Nam

Where every suture is a seal of confidence

  • Upload
    others

  • View
    6

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Where every suture is a seal of confidence

Where every suture is a seal of confidence

AM

S/A

AS/

VIE

T/B

RO

/00

Công ty C ph n Thi t b Y t Vi t Nh t (JVC)

TTTrrr sss Hààà N iii::: T ng 24 tòa nhà ICON 4, 243A Đê La Thành, Đ ng Đa, Hà N i

S đi n tho i: +84 24 3683 0516 | Fax: +84 24 3683 0578

CCChhhiii nnnhhhánnnhhh HCCCMMM::: T ng 5 Central Garden, 328 Võ Văn Ki t, Qu n 1, TP. H Chí Minh

S đi n tho i: +84 28 3920 7283 | Fax: +84 28 3920 5873 | [email protected]

www.ytevietnhat.com.vn

P-21-22, 25-26 & 34-35, GIDC, Manjusar, Tal - Savli, Dist. Vadodara - 391 775. Gujarat, IndiaT : (91)0267 671302

Nhà s n xu t t i n Đ

Disclaimer: The official text of this document is the English language. Any discrepancies or differences created in transla�on to local language are not binding and have no legal effect for compliance or enforcement purposes.

Nhà phân ph i đ c quy n t i Vi t Nam

Page 2: Where every suture is a seal of confidence

Lớp Loại chỉKích thước

chỉĐầu kim

Hình dáng kim

Mã sản phẩm

1/2 Circle ADVA2421 / ADVA2347ADVACRYL 1 RC / RB

1/2 Circle ADVA2478ADVACRYL 2 RC

1/2 Circle ADVA2346 / ADVA2534ADVACRYL 0 RB / RC

1/2 Circle ADVA2345 / ADVA2382ADVACRYL 2-0 RB / RC

3/8 Circle ADVA3336 / ADVA3328ADVALON 2-0, 3-0 RC

3/8 Circle ADVA3326M / ADVA1326ADVAMRYL 3-0 RC / CT

Cơ tứ đầu

Lớp mô dưới da

Da

1/2 Circle ADVA2346 / ADVA2534ADVACRYL 0 RB / RC

1/2 Circle ADVA2345 / ADVA2382ADVACRYL 2-0 RB / RC

ADVAMRYL 3/8 Circle ADVA3326M / ADVA13262-0 RC / CT

1/2 CircleADVACRYL 1 RC / RBCơ delta

Mô dưới da

Da3/8 Circle ADVA3336 / ADVA33282-0, 3-0 RCADVALON

1/2 Circle ADVA2421 / ADVA2347ADVACRYL 1 RC / RB

1/2 Circle ADVA2478ADVACRYL 2 RC

Dây ch ng - d i ch u chày

1/2 Circle ADVA2346 / ADVA2534ADVACRYL 0 RB / RC

1/2 Circle ADVA2345 / ADVA2382ADVACRYL 2-0 RB / RCMô dư i da và cơ

3/8 Circle ADVA3336 / ADVA3328ADVALON 2-0, 3-0 RC

3/8 Circle ADVA3326M / ADVA1326ADVAMRYL 3-0 RC / CTDa

1/2 Circle ADVA2421 / ADVA2347ADVACRYL 1 RC / RB

1/2 Circle ADVA2478ADVACRYL 2 RCBao khớp

1/2 Circle ADVA2762 / ADVA2777RAPID 2-0 TC

1/2 Circle ADVA2762 / ADVA2777RAPID 2-0 TC

1/2 CircleADVA4241 / ADVA4242/ADVA4246

ADVACAT 2-0, 0 RB

Niêm mạc âm đạo

Da

1/2 Circle ADVA2347ADVACRYL 1 RBTử cung

Cơ 1/2 Circle ADVA2347 / ADVA23461, 0 RBADVACRYL

ADVAMRYL 3/8 Circle ADVA3326M, ADVA13263-0 RC / CTDa

ADVALENE 1/2 Circle ADVA8331 RCCơ th ng b ng

Mô dưới da 3/8 Circle ADVA3326M3-0 RCADVAMRYL

ADVALON 3/8 Circle ADVA3336 / ADVA33282-0, 3-0 RC

ADVAMRYL 3/8 Circle ADVA3326M, ADVA13263-0 RC / CTDa

1/2 Circle ADVA2347ADVACRYL 1 RBĐóng thành t cung

Cơ 1/2 Circle ADVA2347 / ADVA23461, 0 RBADVACRYL

ADVALON 3/8 Circle ADVA3336 / ADVA33282-0, 3-0 RC

Mô dưới da 3/8 Circle ADVA3326M3-0 RCADVAMRYL

ADVACRYL 1/2 Circle ADVA2347 / ADVA23461, 0 RB

ADVACRYL 1/2 Circle ADVA2347 / ADVA23461, 0 RB

ADVALON 3/8 Circle ADVA3336 / ADVA33282-0, 3-0 RC

3/8 Circle ADVA3326M / ADVA13263-0 RC / CTADVAMRYL

Thay kh p g i là m t th thu t tái t o b m t c a kh p g i b t n thương do viêm kh p. Các thành ph n kim lo i và nh a đư c s d ng đ ph lên các đ u xương t o thành kh p g i, cùng v i xương bánh chè. Ph u thu t này có th áp d ng cho ngư i b viêm kh p n ng ho c ch n thương đ u g i nghiêm tr ng.

Thay khớp háng là ph u thuật, bác sĩ cắt bỏ khớp háng đau do viêm khớp và thay thế bằng khớp nhân tạo, thường được làm từ các thành phần kim loại và nh a. Ph u thu t này đư c thực hiện khi tất cả các phương án đi u tr khác không th gi m đau cho ngư i b nh.

Lớp Loại chỉKích thước

chỉĐầu kim

Hình dáng kim

Mã sản phẩm

Trong ph u thu t thay th kh p vai, các bác sĩ ch nh hình thay th ch m xương cánh tay và xương vai b t n thương ho c ph chúng b ng các b m t nhân t o b ng nh a ho c kim lo i.

Lớp Loại chỉKích thước

chỉĐầu kim

Hình dáng kim

Mã sản phẩm

Là ph u thu t khâu l i t ng sinh môn do ch n thương (ho c do v t c t t o ra qua đáy ch u đ m r ng âm đ o cho tr sơ sinh đi qua).

M l y thai là một thủ thuật bác s r ch m t đư ng ph n dư i b ng c a s n ph đ đưa tr sơ sinh ra ngoài. M l y thai được thực hiện khi bác sĩ đánh giá n u sinh thư ng có th khiến mẹ hoặc trẻ gặp nguy hiểm.

Lớp Loại chỉKích thước

chỉĐầu kim

Hình dáng kim

Mã sản phẩm

Lớp Loại chỉKích thước

chỉĐầu kim

Hình dáng kim

Mã sản phẩm

C t t cung là ph u thu t m c t t cung, khi n ph n không còn kh năng mang thai.

Lớp Loại chỉKích thước

chỉĐầu kim

Hình dáng kim

Mã sản phẩm

ADVA2421 / ADVA2347

32

Phẫu thuật chỉnh hình

Thay khớp gối

Thay khớp háng

Thay khớp vai

Phẫu thuật phụ khoa

Ph u thu t t ng sinh môn

Mổ l y thai

Cắt bỏ tử cung

*Hình dáng kim RC: Kim tròn đ u c t RB: Kim tròn đ u tròn CT: Kim tam giác

Page 3: Where every suture is a seal of confidence

Thoát vị bẹn xảy ra khi các cơ quan bên trong bụng - thường là mỡ hoặc một phần của ruột

non - thoát ra qua vùng y u c a thành b ng dư i.

NA ADVA212 / ADVA213ADVASYL 3-0, 2-0 NAThắt động mạch túi m t

1/2 Circle ADVA2437ADVACRYL 3-0 RBĐóng dây chằng liềm

ADVA212 / ADVA213NAADVASYL 3-0, 2-0 NAThắt ống túi m t

1/2 Circle ADVA2826E1 RC

1/2 Circle ADVA28261 RCADVACRYLĐóng c ng túi m t

Ph u thu t n i soi là ph u thu t mà bác s th c hi n m t v t r ch l n xuyên qua thành b ng đ có th ti p c n vào khoang b ng

1/2 Circle ADVA2347 / ADVA2317ADVACRYL 1, 2-0 RB

1/2 Circle ADVA9352 / ADVA9371ADVAPD 1, 0 RBĐóng cơ và cân

1/2 Circle ADVA2347 / ADVA2317ADVACRYL 1, 2-0 RBMỡ dưới da

3/8 Circle ADVA3336 / ADVA3328ADVALON 2-0, 3-0 RC

3/8 Circle ADVA3326M / ADVA1326ADVAMRYL 3-0 RC / CTDa

1/2 Circle ADVA2317 / ADVA2437ADVACRYL 2-0, 3-0 RBMàng bụng

Lớp Loại chỉKích thước

chỉĐầu kim

Hình dáng kim

Mã sản phẩm

1/2 Circle ADVA2317ADVACRYL 2-0 RBĐóng m m ru t th a

1/2 Circle ADVA2347 / ADVA2317ADVACRYL 1, 2-0 RBM dư i da

3/8 Circle ADVA3336 / ADVA3328ADVALON 2-0, 3-0 RC

3/8 Circle ADVA3326M / ADVA1326ADVAMRYL 3-0 RC / CTDa

1/2 Circle ADVA2346 / ADVA2317ADVACRYL 0, 2-0 RBCơ và cân

1/2 Circle ADVA2317 / ADVA2437ADVACRYL 2-0, 3-0 RBMàng treo ruột

1/2 Circle ADVA5331 / ADVA5085ADVASYL 2-0, 3-0 RBNối mạch máu

1/2 Circle ADVA2317ADVACRYL 2-0 RBMỡ dưới da

Ruột 1/2 Circle ADVA2317 / ADVA2437ADVACRYL 2-0, 3-0 RB

Cơ 1/2 Circle ADVA2317ADVACRYL 2-0 RB

3/8 Circle ADVA3336, ADVA3328ADVALON 2-0, 3-0 RC

3/8 Circle ADVA3326M, ADVA1326ADVAMRYL 3-0 RC / CTDa

1/2 Circle ADVA844, ADVA825ADVALENE 2-0 RBĐóng ch thoát v

1/2 Circle ADVA2317ADVACRYL 2-0 RBCân

1/2 Circle ADVA2317ADVACRYL 2-0 RBMỡ dưới da

Cố định lưới 1/2 Circle ADVA840, ADVA830ADVALENE 1, 0 RB

3/8 Circle ADVA3336, ADVA3328ADVALON 2-0, 3-0 RC

3/8 Circle ADVA3326M, ADVA1326ADVAMRYL 3-0 RC / CTDa

1/2 Circle ADVA830, ADVA841ADVALENE 0, 2-0 RB Khâu ph c h i thành b ng ( Khâu ép/ matrix)

1/2 Circle ADVA2317ADVACRYL 2-0 RBĐóng kín lớp cơ

1/2 Circle ADVA2317ADVACRYL 2-0 RBMỡ dưới da

Cố định lưới 1/2 Circle ADVA840, ADVA830ADVALENE 1, 0 RB

3/8 Circle ADVA3336, ADVA3328ADVALON 2-0, 3-0 RC

3/8 Circle ADVA3326M, ADVA1326ADVAMRYL 3-0 RC / CTDa

Lớp Loại chỉKích thước

chỉĐầu kim

Hình dáng kim

Mã sản phẩm

Ph u thu t n i soi c t túi m t thư ng đư c ch đ nh khi b nh nhân có s i túi m t.

Lớp Loại chỉKích thước

chỉĐầu kim

Hình dáng kim

Mã sản phẩm

Lớp Loại chỉKích thước

chỉĐầu kim

Hình dáng kim

Mã sản phẩm

Là một thủ thuật nối hai đầu ruột đã được cắt bỏ để loại bỏ đoạn bị bệnh hoặc tắc

nghẽn.

Lớp Loại chỉKích thước

chỉĐầu kim

Hình dáng kim

Mã sản phẩm

Phẫu thuật cắt ruột thừa là phẫu thuật c p c u phổ biến nh m lo i b ruột thừa khi b viêm nhi m. Ruột thừa là một ng h p hình giun trong ng tiêu hóa dính v i ph n manh tràng c a ru t già.

Thoát vị xảy ra khi một phần của một cơ quan (thường là ruột) nhô ra do thành ngăn cách mỏng, yếu, không giữ được các cơ quan đúng vị trí.

Lớp Loại chỉKích thước

chỉĐầu kim

Hình dáng kim

Mã sản phẩm

4 5

Phẫu thuật tổng quát và tiêu hóa

Ph u thu t c t ruột thừa

Ph u thu t n i soi b ng

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

Chữa thoát vị

Thoát vị bẹn

Nối ruột

Page 4: Where every suture is a seal of confidence

Lớp Loại chỉKích thước

chỉĐầu kim

Hình dáng kim

Mã sản phẩm

Da

Thắt mạch máu của dạ dày

ADVASYL 3-0 Kim nhọn 1/2 Circle ADVA212

Nối mạch máu dạ dày và tá tràng

ADVACRYL 2-0, 3-0 1/2 Circle ADVA2317 / ADVA2347

ADVALON 2-0, 3-0 Kim cắt ngược 3/8 Circle ADVA3336 / ADVA3328

ADVAMRYL 3-0Kim cắt ngược,

Kim cắt3/8 Circle ADVA3326M / ADVA1326

Ph u thu t c t d dày là lo i b m t ph n ho c toàn b d dày.

Ph u thu t c t dạ dày

ADVASYL 2-0, 3-0 1/2 Circle ADVA5331 / ADVA5085

Cơ ADVACRYL 2-0 1/2 Circle ADVA2317

Mỡ dưới da ADVACRYL 2-0 1/2 Circle ADVA2317

ADVACRYL

90% Glycolide,10% L-lac�de

Chỉ tự �êu tổng hợp sợi bện

70% - 14 ngày

40% - 21 ngày

80

không nhuộm và

màu �m

Từ 2 đến 5-0

Kim tròn đầu trònKim tròn đầu cắtKim tròn bầu dục

Kim tam giácKim cắt ngược

ADVAPD

PolydioxanoneChỉ tự �êu tổng

hợp đơn sợi

85% - 14 ngày

75% - 21 ngày

65% - 28 ngày

180 - 240

�m

Từ 1 đến 5-0

Kim tròn đầu trònKim tròn đầu cắtKim cắt ngược

ADVACAT

Collagen từ lớp niêm mạc động vật

Chỉ tự �êu tự nhiên

Chỉ Plain: 10 đến 12 ngày

Chỉ Chromic: 21 đến 25 ngày

90 - 100

màu vàng và

màu be

Từ 2 đến 3-0

Kim tròn đầu trònKim tròn đầu cất

Kim tam giácKim cắt ngược

ADVALENE

PolypropyleneChỉ không �êu tổng

hợp đơn sợi

Vĩnh viễn

Không �êu

xanh dương

Từ 1 đến 5-0

Kim tròn đầu trònKim tròn đầu cắt

Kim tam giácKim cắt ngược

ADVALON

Polyamide / NylonChỉ không �êu tổng

hợp đơn sợi

S c căng gi m d n theo th i gian. D n đàn

đư c bao b c b i mô liên k t

Không �êu

đen

Từ 1 đến 5-0

Kim tròn đầu trònKim tam giác

Kim cắt ngược

ADVACRYLRAPID

90% Glycolide,10% L-lac�de

Chỉ tự �êu tổng hợp sợi bện

50% - 5 - 7 ngày

Tất cả độ bền kéo

ban đầu sẽ bị mất

sau khoảng 14 ngày

Lên đến 42

không nhuộm

Từ 1 đến 5-0

Kim tròn đầu trònKim tròn đầu cắt

Kim tam giácKim cắt ngược

ADVAMRYL

Poliglecaprone 25Chỉ tự �êu tổng

hợp đơn sợi

50% - 7 ngày

20% - 14 ngày

90 - 120

không nhuộm

và màu �m

Từ 0 đến 5-0

Kim tròn đầu trònKim tròn bầu dục

Kim tam giácKim cắt ngược

ADVASYL

Tơ tằm

Chỉ không �êu tự nhiên sợi bện

Không �êu

đen

Từ 2 đến 4-0

Kim tròn đầu trònKim tròn đầu cắt

Kim tam giácKim cắt ngược

ADVABOND

PolyethyleneTerephthalate

Chỉ không �êu tổng hợp sợi bện

D n đư c bao b c b i v t m

Không �êu

màu trắng (không

nhuộm) và màu xanh lá

Từ 5 đến 5-0

Kim tròn đầu trònKim tròn đầu cắt

Màu chỉ

C ch

C t bán ph n d dày: ph n dư i c a d dày c t đi đ lo i b t n thương.

Cắt dạ dày toàn bộ. Cắt dạ dày ống tay áo là loại bỏ độ cong lớn hơn (bên trái) của dạ dày. Đây thường là một bước trong phẫu thuật Baraitric để giảm béo.

Kim nhọn

Kim nhọn

Kim nhọn

Kim nhọn

Da

Mỡ dưới da

Cơ thẳng bụng trước

Cơ thẳng bụngMàng bụng

Lựa chọn loại chỉ khâu phụ thuộc vào thờigian lành vết thương c a các mô

Sản phẩm

6 7

Thời gian lành vết thương

DaNiêm m c

L p dưới daPhúc mạc

Cân

S Ngày

*Th i gian tiêu hoàn toàn: Tính theo s ngày c n thi t đ ch khâu đư c cơ th h p th hoàn toàn.

Thành ph n

S c căng ch(ngày)

Đ t tiêu

Kim đi kèm

S c căng gi m d n theo th i gian. D n đàn

đư c bao b c b i mô liên k t